Toán tử với String
Toán tử nối hai string với nhau sử dụng dấu chấm .
1
2
3
4
|
<?php
$a = "World
echo "Hello " . $a; // -> Hello World
echo "Hello ${a}"; // -> Hello World
|
Toán tử với Mảng
Toán tử trên mảng gồm có:
Toán tử |
Giải thích |
$a + $b |
Kết hợp (union) hai mảng $a và $b |
$a == $b |
TRUE nếu mảng $a và mảng $b cùng khóa / giá trị |
$a === $b |
Giống $a == $b, thêm giá trị phải cùng kiểu |
$a != $b |
Kết quả ngược lại với $a == $b |
$a <> $b |
Giống $a != $b |
$a !== $b |
Kết quả ngược lại với $a === $b |
1
2
3
4
5
6
|
<?php
$a = array("a" => "apple", "b" => "banana");
$b = array("a" => "pear", "b" => "strawberry", "c" => "cherry");
$c = $a + $b; // Union of $a and $b
var_dump($c); // array("a" => "apple", "b" => "banana", "c" => "cherry")
|
Toán tử Error
Toán tử error bắt đầu bằng ký tự a-còng @
.
Ví dụ sau mở một file không tồn tại sau đó trả về lỗi.
1
2
3
|
<?php
$my_file = @file ('non_existent_file') or
die ("Failed opening file: error was '$php_errormsg'");
|
Toán tử thực thi
Toán tử thực thi được bao bởi dấu ` Sử dụng toán tử thực thi tương đương với gọi hàm shell_exec
.
1
2
3
|
<?php
$output = `ls -al`;
echo $output;
|
Toán tử instanceof
Toán tử kiểm tra instanceof
sẽ kiểm tra một đối tượng có phải là một thể hiện của một class hay không.
1
2
3
4
5
|
<?php
class MyClass { }
$a = new MyClass;
var_dump($a instanceof MyClass); // true
|