Toán tử (phần 2)

Toán tử với String

Toán tử nối hai string với nhau sử dụng dấu chấm .

1
2
3
4
<?php
$a = "World
echo "Hello " . $a; // -> Hello World
echo "Hello ${a}"; // -> Hello World

Toán tử với Mảng

Toán tử trên mảng gồm có:

Toán tử Giải thích
$a + $b Kết hợp (union) hai mảng $a và $b
$a == $b TRUE nếu mảng $a và mảng $b cùng khóa / giá trị
$a === $b Giống $a == $b, thêm giá trị phải cùng kiểu
$a != $b Kết quả ngược lại với $a == $b
$a <> $b Giống $a != $b
$a !== $b Kết quả ngược lại với $a === $b
1
2
3
4
5
6
<?php
$a = array("a" => "apple", "b" => "banana");
$b = array("a" => "pear", "b" => "strawberry", "c" => "cherry");

$c = $a + $b; // Union of $a and $b
var_dump($c); // array("a" => "apple", "b" => "banana",  "c" => "cherry")

Toán tử Error

Toán tử error bắt đầu bằng ký tự a-còng @.
Ví dụ sau mở một file không tồn tại sau đó trả về lỗi.

1
2
3
<?php
$my_file = @file ('non_existent_file') or
  die ("Failed opening file: error was '$php_errormsg'");

Toán tử thực thi

Toán tử thực thi được bao bởi dấu ` Sử dụng toán tử thực thi tương đương với gọi hàm shell_exec.

1
2
3
<?php
$output = `ls -al`;
echo $output;

Toán tử instanceof

Toán tử kiểm tra instanceof sẽ kiểm tra một đối tượng có phải là một thể hiện của một class hay không.

1
2
3
4
5
<?php
class MyClass { }
$a = new MyClass;

var_dump($a instanceof MyClass); // true