Biểu thức số học
Biểu thức số học tương tự các ngôn ngữ lập trình bao gồm +
cộng, -
trừ, *
nhân, /
chia và %
lấy phần dư.
Biểu thức so sánh
Biểu thức so sánh trả về kết quả TRUE hoặc FALSE.
Toán tử | Giải thích |
---|---|
= | So sánh bằng nhau |
!= hoặc <> |
So sánh khác nhau |
> |
So sánh lớn hơn |
< |
So sánh nhỏ hơn |
>= |
So sánh lớn hơn hoặc bằng |
<= |
So sánh nhỏ hơn hoặc bằng |
Biểu thức logic
Sau đây là các biểu thức logic thường dùng trong ngôn ngữ SQL.
Toán tử | Giải thích |
---|---|
AND hoặc && |
Toán tử AND logic |
OR hoặc ` |
|
XOR |
Toán tử XOR logic |
NOT |
Toán tử NOT logic |
IS |
Tương đương với = |
IS NOT |
Tương đương với != |
IS NULL |
Có phải là giá trị NULL |
IS NOT NULL |
Không phải là giá trị NULL |
IN(value1, value2, ...) |
Giá trị nằm trong các giá trị value1, value2,… |
BETWEEN ... AND ... |
Giá trị ở giữa khoảng BETWEEN và END |
LIKE |
So sánh regular expresion |